VIETNAMESE

nguyệt cầm

ENGLISH

Moon lute

  
NOUN

/muːn luːt/

Nguyệt cầm là một loại nhạc cụ truyền thống hình tròn với hai dây.

Ví dụ

1.

Nguyệt cầm được chơi bằng kỹ thuật điêu luyện.

The moon lute is played with skillful techniques.

2.

Nhạc cụ này tạo ra giai điệu nhẹ nhàng.

This instrument produces soft melodies.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ) có sử dụng từ Moon lute nhé! check Play the moon lute under the stars - Chơi nguyệt cầm dưới bầu trời sao Ví dụ: After a long day, she loves to play the moon lute under the stars. (Sau một ngày dài, cô ấy thích chơi nguyệt cầm dưới bầu trời đầy sao.) check A song of the moon lute - Một bài ca của nguyệt cầm Ví dụ: The melody felt like a song of the moon lute, soothing and timeless. (Giai điệu như một bài ca của nguyệt cầm, dịu dàng và vượt thời gian.) check Strumming the moon lute of memories - Gảy nguyệt cầm của những ký ức Ví dụ: He sat by the fire, strumming the moon lute of memories from his youth. (Anh ngồi bên đống lửa, gảy những kỷ niệm tuổi trẻ trên cây nguyệt cầm.)