VIETNAMESE

kinh nguyệt

Chu kỳ

word

ENGLISH

Menstrual cycle

  
NOUN

/ˈmɛnstrəl ˈsaɪkəl/

Period

kinh nguyệt là chu kỳ sinh lý ở phụ nữ.

Ví dụ

1.

Chu kỳ kinh nguyệt đều đặn.

The menstrual cycle is regular.

2.

Hormone điều tiết chu kỳ kinh nguyệt.

Hormones regulate the menstrual cycle.

Ghi chú

Từ menstrual cycle là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực sức khỏe sinh sản, mô tả chu kỳ sinh lý tự nhiên ở phụ nữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Ovulation - Rụng trứng Ví dụ: Ovulation typically occurs around the 14th day of the menstrual cycle. (Rụng trứng thường xảy ra vào khoảng ngày thứ 14 của chu kỳ kinh nguyệt.) check Hormones - Hormone Ví dụ: Fluctuations in hormones affect the menstrual cycle. (Sự dao động của hormone ảnh hưởng đến chu kỳ kinh nguyệt.) check Period - Kinh nguyệt Ví dụ: She tracks her period to understand her cycle better. (Cô ấy theo dõi chu kỳ kinh nguyệt để hiểu rõ hơn.)