VIETNAMESE

nguyệt bạch

ánh trăng

word

ENGLISH

moonlight

  
NOUN

/ˈmuːn.laɪt/

lunar light

Nguyệt bạch là ánh sáng trắng mờ phát ra từ mặt trăng vào ban đêm.

Ví dụ

1.

Căn phòng ngập tràn ánh nguyệt bạch dịu nhẹ.

The room was filled with soft moonlight.

2.

Đi bộ dưới ánh nguyệt bạch thật bình yên.

Walking under the moonlight was peaceful.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ moon khi nói hoặc viết nhé! check Full Moon – Trăng tròn Ví dụ: We went for a walk under the full moon. (Chúng tôi đi dạo dưới ánh trăng tròn.) check New Moon – Trăng non Ví dụ: The new moon marks the beginning of the lunar cycle. (Trăng non đánh dấu sự bắt đầu của chu kỳ mặt trăng.) check Blue Moon – Trăng xanh Ví dụ: A blue moon happens once in a great while. (Trăng xanh xảy ra rất hiếm khi.)