VIETNAMESE

nguyệt bạch

word

ENGLISH

moonlight

  
NOUN

/ˈvɜːrnəl ˈekwɪnɒks/

spring equinox

“Điểm xuân phân” là thời điểm ban ngày và ban đêm có độ dài bằng nhau vào mùa xuân.

Ví dụ

1.

Điểm xuân phân báo hiệu sự bắt đầu của mùa xuân.

The vernal equinox signals the start of spring.

2.

Nhiều nền văn hóa tổ chức lễ hội vào điểm xuân phân.

Many cultures celebrate the vernal equinox.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ moon khi nói hoặc viết nhé! check Full Moon – Trăng tròn Ví dụ: We went for a walk under the full moon. (Chúng tôi đi dạo dưới ánh trăng tròn.) check New Moon – Trăng non Ví dụ: The new moon marks the beginning of the lunar cycle. (Trăng non đánh dấu sự bắt đầu của chu kỳ mặt trăng.) check Blue Moon – Trăng xanh Ví dụ: A blue moon happens once in a great while. (Trăng xanh xảy ra rất hiếm khi.)