VIETNAMESE

hoa nguyệt

tình tứ

ENGLISH

dating

  
NOUN

/ˈdeɪtɪŋ/

romantic love

Hoa nguyệt là sự tự tình giữa trai gái. Trai gái thường ngắn trăng và xem hoa với nhau.

Ví dụ

1.

Họ đã hoa nguyệt được ba năm trước khi đính hôn.

They had been dating for three years before getting engaged.

2.

Tôi không quan tâm đến việc hoa nguyệt ngay bây giờ.

I'm not interested in dating right now.

Ghi chú

Cùng học một số idiom về tình yêu nhé! - Puppy Love: tình yêu tuổi trẻ, những cảm xúc yêu mến mãnh liệt giữa hai người trẻ tuổi. Ví dụ: They say it is just puppy love. The high-school sweethearts say it is true love. (Người ta nói đó chỉ là tình yêu của tuổi trẻ thôi. Những người yêu nhau thời học sinh thì cho rằng đó là tình yêu thực sự.) - Head over Heels in Love: si mê ai đó. Ví dụ; He’s head over heels in love with Sue! (Anh ấy si mê Sue!) - Whisper Sweet Nothings: nói lời ngon ngọt Ví dụ: Grandpa whispered sweet nothings in grandma’s ears while they were seated in the porch overlooking the lake. (Ông nội thì thầm những lời có cánh vào tai bà nội khi họ ngồi tại mái hiên nhìn ra hồ.) - Kiss and Makeup: chỉ việc trở lại là bạn hoặc người yêu sau một cuộc chiến căng thẳng. Ví dụ: We are quick to kiss and makeup. We make sure arguments make us stronger, not weaker. (Chúng tôi rất nhanh làm hòa với nhau. Chúng tôi phải chắc chắn rằng những sự tranh cãi giúp chúng tôi mạnh mẽ hơn chứ không phải yếu đuối đi.)