VIETNAMESE

người xứ Wales

ENGLISH

Welsh

  
NOUN

/welʃ/

Người xứ Wales là người dân có quốc tịch hợp pháp của xứ Wales.

Ví dụ

1.

Nhà truyền giáo xứ Wales, Thomas Jones, vào năm 1841 đã viết ngôn ngữ này bằng hệ thống chữ Latinh.

The Welsh missionary, Thomas Jones, in 1841 wrote the language in the Latin script.

2.

Tôi nghĩ người xứ Wales là những người duy nhất trên thế giới có lễ hội quốc gia dành cho âm nhạc và thơ ca.

I think the Welsh are the only people in the world whose has a national festival devoted to music and poetry.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của Welsh nhé!

Welsh (danh từ): Người Wales: Người có nguồn gốc hoặc quốc tịch từ Wales. Ví dụ: Cô ấy là một người Welsh, sinh ra và lớn lên ở Cardiff. (She is Welsh, born and raised in Cardiff.)

Welsh (tính từ): Thuộc về Wales hoặc người Wales: Được sử dụng để mô tả một thứ gì đó liên quan đến đất nước Wales hoặc người dân của nó. Ví dụ: Cây cỏ xanh tươi trong bức ảnh là cảnh Welsh đẹp mắt. (The lush greenery in the photograph is a beautiful Welsh landscape.)