VIETNAMESE
người vẽ
ENGLISH
drawer
/drɔr/
Người vẽ là người tạo ra tranh vẽ hoặc các bản thiết kế.
Ví dụ
1.
Jordy luôn là một người vẽ tranh rất đẹp, anh ta có thể vẽ những cái cây sinh động một cách đáng kinh ngạc.
Jordy had always been a good drawer, he could draw trees amazingly.
2.
Chữ ký của người vẽ sẽ được đặt ngay trên phía bức vẽ.
The drawer's signature will be located just above the painting.
Ghi chú
Một nghĩa khác của drawer:
- ngăn kéo (drawer): Jim made another sweep of the room after he opened the drawers on the writing desk.
(Jim quét phòng lần nữa sau khi mở các ngăn kéo trên bàn viết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết