VIETNAMESE

người tốt

ENGLISH

good person

  
NOUN

/gʊd ˈpɜrsən/

kind person

Người tốt là người luôn có những hành động tử tế và một tính cách tuyệt vời.

Ví dụ

1.

Anh ta có vẻ kiêu ngạo nhưng bên trong lại là một người tốt.

He appears pompous but is a good person underneath.

2.

Gần như tất cả mọi người đều tin anh ấy vì anh ấy là một người tốt.

Nearly all of the people believe him because he is a very good person.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về những người có phẩm chất tích cực nhé:

Người tốt: good person

Người truyền cảm hứng: inspiring person

Người đáng tin cậy: trustworthy person

Người nguyên tắc: principled person

Người sống tình cảm: emotional person