VIETNAMESE

Người tổ chức

Người điều phối, Nhà tổ chức

word

ENGLISH

Organizer

  
NOUN

/ˈɔːgənaɪzə/

Coordinator, Planner

“Người tổ chức” là người chịu trách nhiệm lập kế hoạch và thực hiện các sự kiện hoặc hoạt động.

Ví dụ

1.

Người tổ chức đã quản lý mọi chi tiết của hội nghị.

The organizer managed every detail of the conference.

2.

Người tổ chức hiệu quả đảm bảo thực hiện suôn sẻ các sự kiện và chương trình.

Effective organizers ensure smooth execution of events and programs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ loại của Organizer nhé! check Organize (Verb) – Tổ chức Ví dụ: She was asked to organize the annual charity event. (Cô ấy được yêu cầu tổ chức sự kiện từ thiện hàng năm.) check Organizational (Adjective) – Thuộc về tổ chức Ví dụ: Her organizational skills were critical to the success of the project. (Kỹ năng tổ chức của cô ấy là yếu tố quan trọng dẫn đến thành công của dự án.)