VIETNAMESE

đớn kiếp

đau khổ

word

ENGLISH

miserable

  
ADJ

/ˈmɪzrəbl/

wretched

Đớn kiếp là tình trạng đau khổ và bất hạnh kéo dài.

Ví dụ

1.

Anh ấy sống một đời đớn kiếp.

Những ngày của họ thật đớn kiếp.

2.

He lived a miserable life.

Their days were miserable.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Miserable nhé! check Unhappy – Không hạnh phúc Phân biệt: Unhappy mô tả trạng thái buồn bã, không hài lòng với tình huống hoặc cuộc sống. Ví dụ: She felt unhappy after losing her job. (Cô ấy cảm thấy không hạnh phúc sau khi mất việc.) check Depressed – Chán nản Phân biệt: Depressed nhấn mạnh trạng thái chán nản, mất tinh thần trong thời gian dài. Ví dụ: He became depressed after the breakup. (Anh ấy trở nên chán nản sau khi chia tay.)