VIETNAMESE

Người tìm kiếm thông tin

Người thu thập dữ liệu, Người tìm hiểu

word

ENGLISH

Information Seeker

  
NOUN

/ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈsiːkə/

Data Collector, Researcher

“Người tìm kiếm thông tin” là người thu thập và phân tích thông tin từ các nguồn khác nhau.

Ví dụ

1.

Người tìm kiếm thông tin sử dụng nhiều nguồn để thu thập dữ liệu.

The information seeker used multiple sources to gather data.

2.

Người tìm kiếm thông tin phải xác minh độ chính xác của các phát hiện.

Information seekers must verify the accuracy of their findings.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Information Seeker nhé! check Data Collector - Người thu thập dữ liệu Phân biệt: Data Collector tập trung vào việc thu thập thông tin định lượng hoặc dữ liệu. Ví dụ: The data collector compiled statistics from multiple surveys. (Người thu thập dữ liệu đã tổng hợp số liệu từ nhiều cuộc khảo sát.) check Researcher - Nhà nghiên cứu Phân biệt: Researcher bao gồm cả việc tìm kiếm và phân tích thông tin sâu rộng. Ví dụ: The researcher analyzed trends based on the collected information. (Nhà nghiên cứu đã phân tích xu hướng dựa trên thông tin thu thập được.) check Knowledge Seeker - Người tìm kiếm kiến thức Phân biệt: Knowledge Seeker tập trung vào việc tìm kiếm thông tin để nâng cao hiểu biết. Ví dụ: A knowledge seeker constantly looks for new learning opportunities. (Người tìm kiếm kiến thức luôn tìm kiếm cơ hội học hỏi mới.)