VIETNAMESE

người tiền sử

người nguyên thủy

word

ENGLISH

prehistoric human

  
NOUN

/ˌpriːhɪˈstɔːrɪk ˈhjuːmən/

early human

"Người tiền sử" là những người sống trong thời kỳ tiền sử, trước khi có chữ viết.

Ví dụ

1.

Người tiền sử sử dụng công cụ bằng đá.

Prehistoric humans used tools made of stone.

2.

Các nhà khảo cổ học nghiên cứu cuộc sống của người tiền sử.

Archaeologists study the lives of prehistoric humans.

Ghi chú

Từ Prehistoric Human là một từ thuộc lĩnh vực khảo cổ học và nhân học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Neanderthal - Người Neanderthal Ví dụ: Neanderthals lived alongside modern humans thousands of years ago. (Người Neanderthal sống cùng với người hiện đại hàng nghìn năm trước.) check Caveman - Người hang động Ví dụ: Cavemen are often depicted in ancient art and stories. (Người hang động thường được miêu tả trong nghệ thuật và câu chuyện cổ đại.) check Stone Age - Thời kỳ đồ đá Ví dụ: Prehistoric humans in the Stone Age relied on stone tools for survival. (Người tiền sử trong thời kỳ đồ đá dựa vào công cụ đá để sinh tồn.)