VIETNAMESE

tiền án tiền sự

lý lịch tư pháp

ENGLISH

criminal record

  
NOUN

/ˈkrɪmənəl ˈrɛkərd/

crime sheet, police record

Tiền án tiền sự là tiền án và tiền sự. Tiền án là việc người, tổ chức có hành vi vi phạm pháp luật, đã bị truy cứu trách nhiệm và bị kết án bằng bản án của Tòa án theo quy định của pháp luật và chưa được xóa án tích. Tiền sự là cá nhân, tổ chức có hành vi vi phạm pháp luật, đã bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật, chưa được xóa kỷ luật, xóa việc xử phạt vi phạm hành chính.

Ví dụ

1.

Việc có tiền án tiền sự không ảnh hưởng đến việc bạn muốn làm công việc tình nguyện.

Having a criminal record will not automatically debar you from doing voluntary work.

2.

Anh ta có tiền án tiền sự về giết người và cướp có vũ trang.

His criminal record included convictions for voluntary manslaughter and armed robbery.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các loại hình tội phạm:

- arson (đốt phá)

- blackmail (tống tiền, hăm dọa)

- cybercrime (tội phạm công nghệ cao)

- domestic violence (bạo lực gia đình)

- espionage (gián điệp)

- hijacking (cướp máy bay)

- riot (gây náo loạn ở nơi công cộng)

- treason (chống phá nhà nước)

- trespassing (xâm nhập trái phép)