VIETNAMESE

người đầu tiên

người thứ nhất

ENGLISH

the first person

  
NOUN

/ðə fɜrst ˈpɜrsən/

Người đầu tiên là người đầu tiên hoặc tiên phong trong việc thực hiện hoặc phát triển một ý tưởng, công nghệ hoặc lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Người đầu tiên khám phá vùng đất này đã rất bất ngờ trước sự tồn tại của nó.

The first person to discover this land was very surprised by its existence.

2.

Người đầu tiên đến bữa tiệc sẽ được uống miễn phí.

The first person to arrive at the party gets a free drink.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ tiếng Anh mang nghĩa là người đầu tiên nhé! - Innovator: Người đầu tiên phát minh ra, tạo ra hoặc phát triển một công nghệ, một sản phẩm mới hoặc một dịch vụ mới. Ví dụ: Steve Jobs was a innovator in the development of new technology products such as the Macintosh computer, iPod, iPhone and iPad. (Steve Jobs là một người đi đầu phát minh các sản phẩm công nghệ mới như máy tính Macintosh, iPod, iPhone và iPad). - Trendsetter chỉ người hay vật có sức ảnh hưởng lớn trong việc thiết lập xu hướng mới trong một lĩnh vực nào đó. Ví dụ: Jennifer is a trendsetter in the fashion industry, she always has creative ideas and creates unique outfits. (Jennifer là một người thiết lập xu hướng trong lĩnh vực thời trang, cô ấy luôn có những ý tưởng sáng tạo và tạo ra những bộ trang phục thật độc đáo). - Pioneer: Người đầu tiên khám phá, khai phá, định cư hoặc phát triển một khu vực hoặc một lĩnh vực mới. Ví dụ: Daniel Boone was a pioneer in the exploration of the American West. (Daniel Boone là một người tiên phong trong việc khai phá miền Tây Hoa Kỳ). - Trailblazer: Người đi trước để mở đường cho người khác đi theo, có thể ám chỉ người tiên phong hoặc người định hướng hành động cho những người khác. Ví dụ: Amelia Earhart là một người tiên phong trong việc khuyến khích phụ nữ tham gia vào ngành hàng không. (Amelia Earhart is a trailblazer in encouraging women to enter the aviation industry). - Trailblazer và Pioneer có thể đồng nghĩa trong một số trường hợp nhưng Trailblazer thường chỉ người mở đường, tạo ra điều kiện cho người khác đi theo còn Pioneer tập trung vào việc khám phá hoặc phát triển một khu vực hoặc lĩnh vực mới.