VIETNAMESE

người thuộc tầng lớp thấp của xã hội

ENGLISH

person of low class

  
NOUN

/ˈpɜrsən ʌv loʊ klæs/

a person of lowly birth

Người thuộc tầng lớp thấp của xã hội là người có địa vị xã hội thấp, thường bao gồm giai cấp công nhân và hạ lưu, không có quyền lực gì.

Ví dụ

1.

Một người thuộc tầng lớp thấp của xã hội là người được coi là có địa vị xã hội thấp hơn.

A person of low class is someone who is considered to be of a lower social status.

2.

Người thuộc tầng lớp thấp của xã hội thường phải đối mặt với phân biệt đối xử.

People of low class often face discrimination.

Ghi chú

Cùng DOL tim hiểu một số từ vựng thể hiện các nhóm người chịu thiệt thòi trong xã hội nha! - The poor (những người nghèo): Nhóm những người có thu nhập thấp và điều kiện sống khó khăn. - The marginalized (Những người bị gạt ra ngoài lề xã hội): Nhóm người thường bị phân biệt đối xử hoặc áp bức. - The disadvantaged (Những người thiệt thòi): nhóm người có thu nhập thấp, trình độ học vấn thấp và thiếu các nguồn lực cần thiết để thành công trong xã hội, họ thường gặp khó khăn về mặt kinh tế, giáo dục, xã hội, hoặc sức khỏe.. - The underprivileged (những người có hoàn cảnh khó khăn): nhóm người thiếu hụt, kém may mắn về mặt kinh tế hoặc xã hội, thường bị tước đoạt các đặc quyền đặc lợi trong xã hội.