VIETNAMESE

người thuộc tầng lớp hạ lưu

tầng lớp hạ lưu, tầng lớp thấp nhất của xã hội

ENGLISH

underclass

  
NOUN

/ˈʌndərˌklæs/

underprivileged individual, lower class person

Người thuộc tầng lớp hạ lưu là những người thuộc bộ phận thấp nhất trong xã hội, thường bao gồm những người nghèo và thất nghiệp có cuộc sống khốn khó.

Ví dụ

1.

Người thuộc tầng lớp hạ lưu là một nhóm xã hội ở dưới cùng của hệ thống phân cấp kinh tế xã hội.

The underclass is a social group that is at the bottom of the socioeconomic hierarchy.

2.

Người thuộc tầng lớp hạ lưu thường bị gạt ra ngoài lề xã hội và bị phân biệt đối xử.

The underclass is often marginalized and discriminated against.

Ghi chú

Cùng DOL tim hiểu một số từ vựng thể hiện các nhóm người chịu thiệt thòi trong xã hội nha! - The poor (những người nghèo): Nhóm những người có thu nhập thấp và điều kiện sống khó khăn. - The marginalized (Những người bị gạt ra ngoài lề xã hội): Nhóm người thường bị phân biệt đối xử hoặc áp bức. - The disadvantaged (Những người thiệt thòi): nhóm người có thu nhập thấp, trình độ học vấn thấp và thiếu các nguồn lực cần thiết để thành công trong xã hội, họ thường gặp khó khăn về mặt kinh tế, giáo dục, xã hội, hoặc sức khỏe.. - The underprivileged (những người có hoàn cảnh khó khăn): nhóm người thiếu hụt, kém may mắn về mặt kinh tế hoặc xã hội, thường bị tước đoạt các đặc quyền đặc lợi trong xã hội.