VIETNAMESE
người thực tập
thực tập sinh
ENGLISH
intern
/ˈɪntɜrn/
Người thực tập là những bạn sinh viên vẫn còn đang theo chương trình học, cần tìm kiếm một cơ quan, công ty hay doanh nghiệp để thực tập.
Ví dụ
1.
Cô làm việc trong Nhà Trắng như một người thực tập.
She worked in the White House as an intern.
2.
Sau khi tốt nghiệp, anh sẽ làm người thực tập trong sáu tháng trong 1 công ty ở San Francisco.
After graduation he'll work as an intern for six months with a San Francisco firm.
Ghi chú
Cùng phân biệt intern và fresher nha!
- Intern là những bạn sinh viên vẫn còn đang theo chương trình học, cần tìm kiếm một cơ quan, công ty hay doanh nghiệp để thực tập.
- Fresher là những bạn sinh viên vừa hoàn thành xong các chương trình học và đã tốt nghiệp, có vốn kiến thức nền tảng đã học trên giảng đường nhưng chưa có kinh nghiệm làm việc thực tế.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết