VIETNAMESE
người thừa tự
người thừa hưởng
ENGLISH
legatee
/ˈlɛɡəti/
heir
Người thừa tự là người thừa hưởng tài sản và di sản của cha ông để lại và nhận trách nhiệm lo việc thờ cúng của dòng họ, tổ tiên theo lệ xưa.
Ví dụ
1.
Với tư cách là người thừa tự, cô được thừa hưởng một số tiền lớn từ người họ hàng đã khuất của mình.
As the legatee, she inherited a large sum of money from her deceased relative.
2.
Người thừa tự quyết định tặng một phần tài sản thừa kế của họ cho tổ chức từ thiện.
The legatee decided to donate a portion of their inheritance to charity.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh dùng để chỉ người thừa kế nha! - inheritor: Whom do you intend to choose as your inheritor? - Ông định chọn ai làm người thừa kế? - legatee: He is a residuary legatee. - Anh ta là người thừa hưởng tài sản thừa kế còn lại. - successor: He is the legal successor. - Anh ta là người thừa kế chính thức. - heir: I 'm the legitimate heir. - Tôi là người thừa kế hợp pháp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết