VIETNAMESE
người thừa kế
ENGLISH
heir
/ɛr/
inheritor, legatee, successor
Người thừa kế là cá nhân phải là người còn sống vào thời điểm mở thừa kế hoặc sinh ra và còn sống sau thời điểm mở thừa kế nhưng đã thành thai trước khi người để lại di sản chết. Trường hợp người thừa kế theo di chúc không là cá nhân thì phải tồn tại vào thời điểm mở thừa kế.
Ví dụ
1.
Vị khách danh dự là Romanov, người thừa kế ngai vàng của toàn nước Nga.
The guest of honour was Romanov, heir to the throne of all Russia.
2.
Ông ấy là người thừa kế duy nhất còn sống.
He's the sole remaining heir.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ heir (người thừa kế) khi nói hoặc viết nhé!
Legal heir – Người thừa kế hợp pháp
Ví dụ:
As the only child, she was named the legal heir to her father’s estate.
(Là con một, cô ấy được chỉ định là người thừa kế hợp pháp tài sản của cha mình.)
Heir apparent – Người thừa kế hiển nhiên
Ví dụ:
The prince is the heir apparent to the throne.
(Hoàng tử là người thừa kế hiển nhiên của ngai vàng.)
Rightful heir – Người thừa kế chính đáng
Ví dụ:
The court ruled she was the rightful heir to the family fortune.
(Tòa án tuyên bố cô ấy là người thừa kế chính đáng của gia sản gia đình.)
Sole heir – Người thừa kế duy nhất
Ví dụ:
He became the sole heir of their wealth.
(Anh ấy trở thành người thừa kế duy nhất tài sản của họ.)
Political heir – Người kế nhiệm chính trị
Ví dụ:
He is seen as the political heir of the former president.
(Anh ấy được xem là người kế nhiệm của cựu tổng thống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết