VIETNAMESE

người theo gót

người nối nghiệp, người tiếp bước

ENGLISH

successor

  
NOUN

/səkˈsɛsər/

heir, follower

Người theo gót là người noi theo, làm theo người đi trước, tiếp tục sự nghiệp của người đi trước.

Ví dụ

1.

Giám đốc điều hành mới sẽ là người theo gót của người hiện tại.

The new CEO will be the successor of the current one.

2.

Hoàng tử là người theo gót sau vua cha.

The prince is the successor to the throne after his father.

Ghi chú

Phân biệt successor và predecessor: - successor: người kế nhiệm Ví dụ: The former leader now has to watch his successor unpicking much of what he strived so hard to achieve. (Người quản lý cũ giờ đây phải chứng kiến ​​người kế nhiệm của mình loại bỏ phần lớn những gì ông đã cố gắng rất nhiều để đạt được.) - predecessor: người tiền nhiệm Ví dụ: His predecessor had left him with many problems to address. (Người tiền nhiệm đã để lại cho anh ấy nhiều vấn đề cần giải quyết.)