VIETNAMESE

người tham chiếu trong cv

ENGLISH

cv reference

  
NOUN

/cv ˈrɛfərəns/

reference, testimonial, endorser

Người tham chiếu trong cv là người được liệt kê hoặc giới thiệu trong hồ sơ (CV) của một người khác để chứng thực thông tin về kinh nghiệm làm việc, kỹ năng, hoặc đánh giá khả năng của người đó.

Ví dụ

1.

Tôi đã bao gồm người tham chiếu trong cv của mình trong đơn xin việc.

I included my cv reference in the job application.

2.

Người tham chiếu trong cv cung cấp bởi người nộp đơn rất ấn tượng.

The cv reference provided by the applicant was impressive.

Ghi chú

Để nói về người giới thiệu, chúng ta cùng tìm hiểu về hai khái niệm được dùng trong tiếng Anh là reference và reference person nha! - reference (người tham khảo), chỉ người viết đơn giới thiệu cho ứng viên thăng chức hoặc đi du học: In your CV, the reference can be your old boss, your advisor or any senior you find trustworthy. (Trong CV của bạn, người tham khảo có thể là sếp cũ, cố vấn của bạn hoặc bất kỳ cấp cao nào mà bạn thấy đáng tin cậy.) - reference person (người giới thiệu), dùng tương tự như reference: Have you decided on who to become your reference person for your application? (Bạn quyết định được ai làm người giới thiệu cho hồ sơ của bạn chưa?)