VIETNAMESE

làm đẹp cv

word

ENGLISH

improve a CV

  
PHRASE

/ɪmˈpruv ə si-vi/

beautify a CV, enhance a CV

Làm đẹp CV là hành động chỉnh sửa, cải thiện CV để CV trở nên đẹp mắt, ấn tượng và thu hút hơn, giúp ứng viên tăng cơ hội được nhà tuyể dụng chú ý và mời phỏng vấn.

Ví dụ

1.

Tham gia các buổi chia sẻ và học các kỹ năng mới là cách tốt để làm đẹp CV cho những người đang tìm kiếm việc làm.

Taking workshops and gaining new skills is a great way to improve a CV for job seekers.

2.

Kinh nghiệm tình nguyện có thể làm đẹp CV và khiến ứng viên nổi bật trong quá trình tuyển dụng.

Volunteering experiences can significantly improve a CV and make candidates stand out in the hiring process.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ CV khi nói hoặc viết nhé! check Update your CV – cập nhật CV Ví dụ: Don’t forget to update your CV after finishing that course. (Đừng quên cập nhật CV sau khi hoàn thành khóa học đó) check Tailor your CV – điều chỉnh CV cho phù hợp Ví dụ: You should tailor your CV to match each job application. (Bạn nên điều chỉnh CV sao cho phù hợp với từng đơn xin việc) check Attach a CV – đính kèm CV Ví dụ: Please attach your CV to the email when applying. (Vui lòng đính kèm CV trong email khi nộp đơn) check Send out your CV – gửi CV đi Ví dụ: He sent out his CV to multiple companies. (Anh ấy đã gửi CV tới nhiều công ty khác nhau)