VIETNAMESE

người tán thành

người ủng hộ, người đồng ý

ENGLISH

supporter

  
NOUN

/səˈpɔrtər/

approver, endorser, ally, advocate

Người tán thành là người chấp thuận hoặc đồng ý với một ý kiến, một kế hoạch, một hành động.

Ví dụ

1.

Ông đã là một người tán thành trung thành của đảng trong nhiều năm.

He has been a stalwart supporter of the party for many years.

2.

Ông là một người tán thành các biện pháp kiểm soát chi tiêu của chính phủ.

He's a supporter of controls on government spending.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh về chủ đề ‘sự hỗ trợ’ nha! - help: sự giúp đỡ - assistance: sự hỗ trợ - aid: sự viện trợ - support: sự giúp đỡ - contribution: sự đóng góp