VIETNAMESE

người tàn tật

ENGLISH

the disabled

  
NOUN

/ðə dɪˈseɪbəld/

Người tàn tật là người không còn khả năng lao động.

Ví dụ

1.

Một nhóm bạn trẻ tiên phong luôn đồng hành cùng cô gái tàn tật đến trường.

A group of young pioneers always accompany the disabled girl to the school.

2.

Có nhà vệ sinh cho người tàn tật.

There are toilet facilities for the disabled.

Ghi chú

Những người khuyết tật, tàn tật (the disabled) là những người có một hoặc nhiều khiếm khuyết (defect) về thể chất hoặc tinh thần như người khiếm thính (the deaf), người khiếm thị (blind), người tàn phế (invalid), v.v