VIETNAMESE
người sửa máy tính
kỹ thuật viên máy tính
ENGLISH
computer repairman
/kəmˈpjutər rɪˈpɛrˌmæn/
computer technician
Người sửa máy tính là người có kỹ năng và kiến thức để sửa chữa các lỗi và vấn đề liên quan đến máy tính.
Ví dụ
1.
Người sửa máy tính đã sửa máy tính xách tay của tôi.
The computer repairman fixed my laptop.
2.
Người sửa máy tính đã phục hồi các tập tin bị mất của tôi.
The computer repairman recovered my lost files.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề có liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin (information technology, IT) nha! - IT specialist (chuyên viên IT) - software developer (phát triển phần mềm) - web designer (thiết kế web) - network administrator (quản trị mạng) - software engineer (kỹ sư phần mềm) - IT engineer (kỹ sư công nghệ thông tin) - developer (lập trình viên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết