VIETNAMESE

máy hâm sữa

máy làm ấm sữa, thiết bị hâm sữa

word

ENGLISH

milk warmer

  
NOUN

/mɪlk ˈwɔːrmər/

bottle warmer

“Máy hâm sữa” là thiết bị dùng để làm ấm sữa cho trẻ em mà không làm mất dưỡng chất.

Ví dụ

1.

Máy hâm sữa làm nóng sữa đồng đều mà không bị quá nhiệt.

The milk warmer heats the milk evenly without overheating.

2.

Máy hâm sữa này rất tiện lợi cho các bậc phụ huynh có trẻ sơ sinh.

This milk warmer is convenient for parents with infants.

Ghi chú

Từ máy hâm sữa là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia dụng và chăm sóc trẻ em. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bottle Warmer - Máy hâm sữa Ví dụ: The bottle warmer heats milk to the perfect temperature for babies. (Máy hâm sữa làm nóng sữa đến nhiệt độ lý tưởng cho trẻ.) check Electric Bottle Heater - Máy hâm bình điện Ví dụ: The electric bottle heater is convenient for nighttime feedings. (Máy hâm bình điện tiện lợi cho việc cho ăn ban đêm.)