VIETNAMESE
người sửa xe
ENGLISH
motor vehicle mechanic
/ˈmoʊtər ˈvihɪkəl məˈkænɪk/
auto technician
Người sửa xe là người chuyên về việc sửa chữa và bảo dưỡng các loại xe, bao gồm cả ôtô, xe máy.
Ví dụ
1.
Người sửa xe chuyên sửa chữa ô tô.
The motor vehicle mechanic specializes in car repairs.
2.
Người sửa xe chẩn đoán vấn đề động cơ.
The motor vehicle mechanic diagnosed the engine problem.
Ghi chú
Cùng phân biệt motor và engine nha! - Mô tơ (motor) chạy bằng điện và biến năng lượng điện thành cơ năng. - Động cơ (engine) chạy bằng quá trình đốt cháy và biến đổi các dạng nhiên liệu thành lực cơ học.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết