VIETNAMESE
người sửa chữa máy móc
kỹ thuật viên máy móc
ENGLISH
machinery mechanic
/məˈʃinəri məˈkænɪk/
equipment technician
Người sửa chữa máy móc là người chuyên về việc sửa chữa các máy móc, bao gồm cả các bộ phận và hệ thống bên trong.
Ví dụ
1.
Người sửa chữa máy móc đã sửa chữa động cơ bị hỏng.
The machinery mechanic repaired the broken engine.
2.
Người sửa chữa máy móc bảo dưỡng thiết bị nhà máy.
The machinery mechanic services the factory equipment.
Ghi chú
Cùng phân biệt machine và tool nha! - Máy móc (machine) là thiết bị sử dụng sức mạnh để tác dụng lực và điều khiển chuyển động nhằm thực hiện một hành động dự định nào đó phục vụ con người. - Công cụ (tool) là một thiết bị cơ khí nhằm thực hiện một công việc dễ dàng hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết