VIETNAMESE

người quyết định đầu tư

ENGLISH

investment decider

  
NOUN

/ɪnˈvɛstmənt ˌdɪˈsaɪdər/

Người quyết định đầu tư là người có nhiệm vụ quyết định việc đầu tư vào một dự án hoặc nguồn vốn nào đó.

Ví dụ

1.

Người quyết định đầu tư phân tích xu hướng thị trường.

The investment decider analyzes market trends.

2.

Người quyết định đầu tư lựa chọn cẩn thận cổ phiếu.

The investment decider carefully selects stocks.

Ghi chú

Một số collocations với decision: - hình thành quyết định (form a decision): He warned that it was time to form some tough decisions about the library service. (Ông cảnh báo rằng đã đến lúc phải đưa ra một số quyết định khó khăn về dịch vụ thư viện.) - đưa ra quyết định (form a decision): Editors can make decisions and take action whether they are in the office or outside it. (Biên tập viên có thể đưa ra quyết định và thực hiện hành động cho dù họ đang ở trong văn phòng hay bên ngoài văn phòng.)