VIETNAMESE

người quan tâm

người biết quan tâm

ENGLISH

caring person

  
NOUN

/ˈkɛrɪŋ ˈpɜrsən/

Người quan tâm là người hay thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một người quan tâm, luôn giúp đỡ người khác.

She's a caring person, always helping others.

2.

Một người quan tâm sẽ không bao giờ cố ý làm tổn thương bất cứ ai.

A caring person would never intentionally hurt anyone.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "caring person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - compassionate person: người đầy lòng trắc ẩn - kindhearted person: người tốt bụng - empathetic person: người có khả năng đồng cảm - sympathetic person: người đồng cảm - nurturing person: người nuôi dưỡng - tenderhearted person: người có trái tim nhân từ - benevolent person: người từ thiện, nhân ái.