VIETNAMESE

người phân loại

ENGLISH

sorter

  
NOUN

/ˈsɔrtər/

classifier

Người phân loại là người sắp xếp hoặc chia loại các thành phần hoặc đối tượng dựa trên các tiêu chí xác định.

Ví dụ

1.

Người phân loại đã phân loại hiệu quả các vật phẩm có thể tái chế khỏi rác thải thông thường.

The sorter efficiently separated recyclable items from general waste.

2.

Người phân loại sắp xếp các bưu kiện dựa trên điểm đến của chúng.

The sorter organized the parcels based on their destinations.

Ghi chú

Cùng phân biệt classify và sort nha! - Classify là phân loại và dán nhãn (xếp những thứ liên quan lại với nhau thành từng nhóm và gán tên cho từng nhóm). - Sort là sắp xếp và sắp xếp theo thứ tự (ví dụ: nhỏ đến lớn, thấp đến cao, theo thứ tự bảng chữ cái [A-Z], v.v.)