VIETNAMESE

loài người

nhân loại

ENGLISH

humanity

  
NOUN

/hjuˈmænɪti/

mankind, human race, human beings

Loài người là loài duy nhất còn tồn tại của phân tông Hominina, thuộc lớp Động vật có vú, là một loài sinh vật có bộ não tiến hóa rất cao cho phép thực hiện các tư duy trừu tượng, ngôn ngữ và xem xét nội tâm.

Ví dụ

1.

Cuộc thảm sát là một tội ác chống lại loài người.

The massacre was a crime against humanity.

2.

Tác động môi trường của các chính sách này ảnh hưởng đến toàn thể loài người.

The environmental impact of these policies affects all of humanity.

Ghi chú

Ngoài humanity thì còn một số từ đồng nghĩa nè! - mankind (loài người): Mankind has always been obsessed by power. (Loài người vẫn luôn bị ám ảnh quyền lực.) - human beings (loài người): Human beings are herd animals. (Con người là loài động vật bầy đàn.) - human race (loài người): This is the most severe health problem that faces the human race. (Đây là vấn đề sức khoẻ nghiêm trọng nhất mà con người phải đối mặt.)