VIETNAMESE

phân loại

ENGLISH

classify

  
VERB

/ˈklæsəˌfaɪ/

categorize

Phân loại là sắp xếp một nhóm người hoặc sự vật trong các danh mục theo phẩm chất hoặc đặc điểm chung.

Ví dụ

1.

Các đỉnh núi được phân loại theo hình dạng của chúng.

Mountain peaks are classified according to their shape.

2.

Các cổ phiếu này được phân loại theo phí bán hàng trả sau hoặc bán trả chậm tiềm ẩn.

These shares are classified by their back-end or contingent deferred sales charge.

Ghi chú

Cùng phân biệt classify sort nha!

- Classify là phân loại và dán nhãn (xếp những thứ liên quan lại với nhau thành từng nhóm và gán tên cho từng nhóm).

- Sort là sắp xếp và sắp xếp theo thứ tự (ví dụ: nhỏ đến lớn, thấp đến cao, theo thứ tự bảng chữ cái [A-Z], v.v.)