VIETNAMESE
người ở trên mặt trăng
dân mặt trăng
ENGLISH
lunarian
/luːˈnɛərɪən/
moonian
Người ở trên mặt trăng là người đang sống trên mặt trăng.
Ví dụ
1.
Người ở trên mặt trăng mơ ước được đến thăm những hành tinh khác vào một ngày nào đó.
The lunarian dreamt of visiting other planets someday.
2.
Trên mặt trăng, cả nhóm gặp nhà hiền triết Fusoya, người giải thích rằng cha của Cecil là một người ở trên mặt trăng.
On the moon, the party meets the sage Fusoya, who explains that Cecil's father was a lunarian.
Ghi chú
Các hành tinh (planet) trong hệ mặt trời (solar system) theo thứ tự gần mặt trời (sun) nhất là: - Sao Thuỷ: Mercury - Sao Kim: Venus - Trái đất: Earth - Sao Hỏa: Mars - Sao Mộc: Jupiter - Sao Thổ: Saturn - Sao Thiên Vương: Uranus - Sao Hải Vương: Neptune
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết