VIETNAMESE
người nghiện phim
nghiện điện ảnh
ENGLISH
movie buff
/ˈmuvi bʌf/
cinephile, cinemaphile, filmophile, film buff
Người nghiện phim là người thích xem phim
Ví dụ
1.
Người nghiện phim đã xem mọi bộ phim mới ra mắt.
The movie buff watched every new movie that came out.
2.
Bạn tôi là một người nghiện phim và có một bộ sưu tập hơn 500 đĩa DVD.
My friend is a movie buff and has a collection of over 500 DVDs.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt movie và film nhé! - Movie thường được sử dụng để chỉ đến các bộ phim giải trí, phổ biến và thường được chiếu rạp hoặc trên truyền hình. Ví dụ: I'm going to watch a movie with my friends tonight. (Tôi sẽ đi xem một bộ phim giải trí với bạn bè tối nay). - Film thường được sử dụng để chỉ đến các bộ phim có tính nghệ thuật cao hơn, thường được quan tâm đến các phần kịch bản, kĩ thuật, diễn xuất, thường được chiếu ở các rạp phim độc lập hoặc các liên hoan phim. Ví dụ: The film "Parasite" won the Best Picture award at the Oscars last year. (Bộ phim xuất sắc"Parasite" đã giành giải phim hay nhất tại Oscar năm ngoái).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết