VIETNAMESE

người nghiện mua sắm

nghiện mua đồ

ENGLISH

shopaholic

  
NOUN

/shopəˈhɒlɪk/

shopperholic

Người nghiện mua sắm là người hay mua sắm

Ví dụ

1.

Người nghiện mua sắm không thể cưỡng lại việc mua một đôi giày khác.

The shopaholic couldn't resist buying another pair of shoes.

2.

Mẹ cô là một người nghiện mua sắm và tiêu hầu hết số tiền của mình vào quần áo.

Her mother was a shopaholic and spent most of her money on clothes.

Ghi chú

Cách dùng từ để nói về một người nghiện cái gì đó: Người nghiện thứ gì đó = danh từ chỉ loại hoạt động, chất hoặc vật gì đó mà người đó nghiện + addict. Ví dụ: - Drug addict (người nghiện ma túy) - Game addict (người nghiện game) - Coffee addict (người nghiện cà phê) - Music addict (người nghiện âm nhạc)