VIETNAMESE

người nghiện cà phê

ENGLISH

coffee addict

  
NOUN

/ˈkɑfi ˈædɪkt/

coffee lover

Người nghiện cà phê là người có thói quen lạm dụng và phụ thuộc vào việc uống cà phê hàng ngày.

Ví dụ

1.

Người nghiện cà phê cần lượng caffein cố định hàng ngày để hoạt động.

The coffee addict needed their daily fix of caffeine to function.

2.

Người nghiện cà phê đã thử các loại cà phê khác nhau từ khắp nơi trên thế giới.

The coffee addict tried different types of coffee from around the world.

Ghi chú

Cách dùng từ để nói về một người nghiện cái gì đó: Người nghiện thứ gì đó = danh từ chỉ loại hoạt động, chất hoặc vật gì đó mà người đó nghiện + addict. Ví dụ: - Drug addict (người nghiện ma túy) - Game addict (người nghiện game) - Coffee addict (người nghiện cà phê) - Music addict (người nghiện âm nhạc)