VIETNAMESE

người nghiện game

nghiện trò chơi

ENGLISH

game addict

  
NOUN

/ɡeɪm ˈædɪkt/

Người nghiện game là người thích chơi game

Ví dụ

1.

Người nghiện game thức thâu đêm để chơi điện tử.

The game addict stayed up all night playing video games.

2.

Con trai của John là một người nghiện game và chơi trò chơi điện tử hàng giờ liền.

John's son was a game addict and played video games for hours on end.

Ghi chú

Cách dùng từ để nói về một người nghiện cái gì đó: Người nghiện thứ gì đó = danh từ chỉ loại hoạt động, chất hoặc vật gì đó mà người đó nghiện + addict. Ví dụ: - Drug addict (người nghiện ma túy) - Game addict (người nghiện game) - Coffee addict (người nghiện cà phê) - Music addict (người nghiện âm nhạc)