VIETNAMESE

người nghèo

ENGLISH

the poor

  
NOUN

/pur/

impoverished people

Nggười nghèo là người thường có ít cơ hội để có thể sốn một cuộc sống tương ứng với các tiêu chuẩn tối thiểu nhất định. Thước đo các tiêu chuẩn này và các nguyên nhân dẫn đến nghèo nàn thay đổi tùy theo địa phương và theo thời gian.

Ví dụ

1.

Cô ấy gửi rất nhiều tiên cho những người nghèo.

She gives a lot of money to the poor.

2.

Người nghèo thì đói còn người giàu thì ăn uống hả hê.

The poor starve while the rich feast.

Ghi chú

Người nghèo (the poor) là một trong những nhóm người thuộc nhóm có hoàn cảnh khó khăn (the disadvantaged people), song song với người khuyết tật (the handicapped) và người khiếm khuyết (the disabled).