VIETNAMESE

người nghèo khổ

ENGLISH

poor person

  
NOUN

/pʊər ˈpɜːsən/

impoverished person

Người nghèo khổ là người không có đủ tiền để mua đồ dùng hàng ngày, sống trong điều kiện kém cỏi.

Ví dụ

1.

Người nghèo khổ không thể mua được những nhu yếu phẩm cơ bản như thức ăn và chỗ ở.

The poor person couldn't afford basic necessities like food and shelter.

2.

Người nghèo khổ nhận được sự giúp đỡ từ một tổ chức từ thiện.

The poor person received help from a charitable organization.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "poor person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - impoverished : bần cùng, nghèo đói - destitute : tàn tạ, nghèo khổ - underprivileged : bị thiệt thòi, khó khăn trong đời sống - penniless : không tiền, túng thiếu - hard-up : đang gặp khó khăn, đang trong tình trạng nghèo đói - poverty-stricken : bị đày đọa bởi nghèo đói - down and out : thất bại hoàn toàn, rơi vào cảnh nghèo khổ.