VIETNAMESE

người ngang hàng

người bằng vai

ENGLISH

equal

  
NOUN

/ˈikwəl/

Người ngang hàng là người có cùng vai vế với mình.

Ví dụ

1.

Giáo viên đối xử với tất cả học sinh như những người ngang hàng với nhau.

The teacher treated all students as equals.

2.

Chúng tôi là thực tập sinh, vì vậy chúng tôi là người ngang hàng.

We are interns, so we are equals.

Ghi chú

Ngoài mang ý nghĩa là những người ngang hàng, ngang vai vế mình ra, equal ở dạng tính từ là bình đẳng. Cùng phân biệt equivalent và equal nha! - Tương đương (equivalent) là khi hai hoặc nhiều thứ có giá trị ngang nhau. Ví dụ: The volcanic eruption of Krakatoa had an explosive power equivalent to 20,000 tons of TNT. (Vụ phun trào núi lửa Krakatoa có sức công phá tương đương 20.000 tấn thuốc nổ TNT.) - Bình đẳng (equal) là giống nhau về tất cả mọi mặt. Ví dụ: Democracy is based on the idea that all members of society are equal. (Dân chủ dựa trên ý tưởng rằng mọi thành viên trong xã hội đều bình đẳng.)