VIETNAMESE

người nắm giữ tài khoản

chủ tài khoản

ENGLISH

account holder

  
NOUN

/əˈkaʊnt ˈhoʊldər/

account owner

Người nắm giữ tài khoản là người đứng tên mở tài khoản và là chủ sở hữu hay người đại diện chủ sở hữu thực hiện quyền sở hữu đối với tài khoản ở tổ chức quản lý tài khoản.

Ví dụ

1.

Để truy cập tài khoản của bạn, vui lòng đăng nhập với tư cách là người nắm giữ tài khoản.

To access your account, please log in as an account holder.

2.

Là người nắm giữ tài khoản, bạn được quyền nhận giảm giá độc quyền.

As an account holder, you have access to exclusive discounts.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về các loại tài khoản ngân hàng nhé! - Bank Account: Tài khoản ngân hàng - Personal Account: Tài khoản cá nhân - Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai - Deposit Account: Tài khoản tiền gửi - Saving Account: Tài khoản tiết kiệm - Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn