VIETNAMESE

người mua thúng bán bưng

người buôn nhỏ lẻ, tiểu thương

ENGLISH

small trader

  
PHRASE

/smɔl ˈtreɪdər/

Người buôn thúng bán mẹt là người thực hiện các hoạt động kinh doanh mua bán các mặt hàng với số lượng ít hoặc không quá lớn.

Ví dụ

1.

Chợ nông sản địa phương có rất nhiều người mua thúng bán bưng bán sản phẩm tươi sống và hàng thủ công.

The local farmers market is full of small traders selling fresh produce and handmade goods.

2.

John bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình với tư cách là một người mua thúng bán bưng, mua bán sách hiếm trực tuyến.

John started his own business as a small trader, buying and selling rare books online.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu loại hình thức kinh doanh phổ biến nhé! - Partnership: Công ty đối tác - Limited liability company (LLC): Công ty trách nhiệm hữu hạn - Corporation: Tập đoàn - Franchise: Nhượng quyền thương mại - Joint venture: Liên doanh - Conglomerate: Tập đoàn đa ngành