VIETNAMESE
bão bùng
thời tiết bão
ENGLISH
stormy weather
/ˈstɔːrmi ˈwɛðər/
tempestuous weather
Bão bùng là hiện tượng thời tiết với gió mạnh và mưa lớn.
Ví dụ
1.
Thời tiết bão bùng khiến mọi người ở trong nhà.
The stormy weather kept everyone indoors.
2.
Dự báo thời tiết cho biết sẽ có nhiều ngày bão bùng.
The forecast predicts several days of stormy weather.
Ghi chú
Bão bùng là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Bão bùng nhé!
Nghĩa 1: Diễn tả hiện tượng thời tiết với gió lớn, mưa mạnh và hỗn loạn
Tiếng Anh: Stormy weather
Ví dụ: The stormy weather kept the fishermen from sailing.
(Thời tiết bão bùng khiến ngư dân không thể ra khơi.)
Nghĩa 2: Biểu hiện không đều, không theo chu kỳ
Tiếng Anh: Turbulent times
Ví dụ: His life was full of turbulent times due to constant changes.
(Cuộc đời anh ấy đầy bão bùng vì những thay đổi không ngừng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết