VIETNAMESE

người mua hàng

ENGLISH

buyer

  
NOUN

/ˈbaɪər/

Người mua hàng là người có được sản phẩm bằng cách thanh toán bằng tiền hoặc các phương thức khác.

Ví dụ

1.

Người mua và người bán phải đồng thuận về giá cả cho tài sản.

The buyer and seller must agree on a price for the property.

2.

Người mua đã bị thuyết phục về tính chính trực của người bán hàng.

The buyer was convinced of the salesman's integrity.

Ghi chú

Cùng phân biệt consumer buyer nha!

- Người tiêu dùng (consumer) là người sử dụng hàng hóa, sản phẩm và dịch vụ.

- Người mua (buyer) là người có được sản phẩm bằng cách thanh toán bằng tiền hoặc các phương thức khác.