VIETNAMESE

người mù

ENGLISH

blind person

  
NOUN

/blaɪnd ˈpɜrsən/

Người mù hay chính xác hơn là người mù mắt là người do tổn thương thị giác không còn nhìn thấy ánh sáng đối với cả hai mắt ( thị lực bằng không ).

Ví dụ

1.

Trên toàn thế giới, có 1,4 triệu người mù.

Throughout the world, there are 1.4 million blind people.

2.

Một trong những cửa hàng từ thiện sớm nhất được thành lập bởi Hiệp hội Người mù Wolverhampton vào năm 1899 để bán hàng hóa do người mù làm ra để gây quỹ cho Hội.

One of the earliest charity shops was set up by the Wolverhampton Society for the Blind in 1899 to sell goods made by blind people to raise money for Society.

Ghi chú

Một số từ vựng về các bệnh về mắt: - amblyopia (nhược thị) - astigmatism (loạn thị) - blind (mù) - chalazion (mọc chắp) - color blind (mù màu) - corneal ulcer (loét giác mạc)