VIETNAMESE

hội người mù

tổ chức hỗ trợ người mù

word

ENGLISH

Blind Association

  
NOUN

/blaɪnd əˌsəʊsiˈeɪʃən/

visually impaired group

Hội Người Mù là tổ chức hỗ trợ người mù và người khiếm thị.

Ví dụ

1.

Hội Người Mù cung cấp đào tạo cho người khiếm thị.

The Blind Association offers training for visually impaired individuals.

2.

Hội vận động các tài nguyên phù hợp.

The association advocates for accessible resources.

Ghi chú

Từ Blind Association là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức xã hộihỗ trợ người khuyết tật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Disability support organization – Tổ chức hỗ trợ người khuyết tật Ví dụ: The Blind Association is a disability support organization advocating for visually impaired individuals. (Hội người mù là tổ chức hỗ trợ người khuyết tật thị giác.) check Community care group – Nhóm chăm sóc cộng đồng Ví dụ: It functions as a community care group offering vocational training and aid. (Hoạt động như một nhóm chăm sóc cộng đồng cung cấp đào tạo nghề và hỗ trợ.) check Accessibility advocate – Người vận động cho khả năng tiếp cận Ví dụ: The association acts as an accessibility advocate for equal rights. (Tổ chức vận động cho quyền tiếp cận bình đẳng của người khiếm thị.) check Vision loss support network – Mạng lưới hỗ trợ người mất thị lực Ví dụ: It also serves as a vision loss support network for members and families. (Cũng là mạng lưới hỗ trợ người mất thị lực và gia đình họ.)