VIETNAMESE

người mẹ đơn thân

ENGLISH

single mother

  
NOUN

/ˈsɪŋɡəl ˈmʌðər/

Người mẹ đơn thân là những người mẹ chăm nuôi đứa con của mình mà không có sự hiện diện hoặc hỗ trợ của người cha.

Ví dụ

1.

Hàng xóm của tôi là một người mẹ đơn thân làm hai công việc để nuôi con.

My neighbor is a single mother who works two jobs to provide for her kids.

2.

Phim kể về câu chuyện của một người mẹ đơn thân vượt qua thử thách và nuôi dạy đứa con mắc chứng tự kỷ.

The movie tells the story of a single mother who overcomes challenges and raises her child with autism.

Ghi chú

Mẹ đơn thân (single mother) là người mẹ phải chăm sóc (take care of) các đứa con của mình mà không có sự hiện diện của người cha (in the absence of the father), có thể do đã mất hoặc đã ly dị (dead or divorced).