VIETNAMESE

mẹ đơn thân

ENGLISH

single mom

  
NOUN

/ˈsɪŋgəl mɑm/

Mẹ đơn thân là một người nuôi dạy con cái mà không có vợ, chồng hay bạn đời bên cạnh, không phân biệt con ruột hay con nuôi.

Ví dụ

1.

Bà mẹ đơn thân đó đã một mình nuôi 3 đứa con khôn lớn.

That single mom raised 3 children on her own.

2.

Tôi là bà mẹ đơn thân của thằng nhóc 13 tuổi.

I'm a single mom of a 13-year-old boy.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến mẹ nè!

- mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợ

- adopted mother: mẹ nuôi

- stepmother: mẹ kế

- godmother: mẹ đỡ đầu

- expectant mother: người phụ nữ có thai

- breastfeeding mother: mẹ bỉm sữa

- single mom: mẹ đơn thân