VIETNAMESE
người mẫu quảng cáo
ENGLISH
commercial model
/kəˈmɜrʃəl ˈmɑdəl/
Người mẫu quảng cáo là người được thuê để trình diễn và giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ trong các quảng cáo.
Ví dụ
1.
Người mẫu quảng cáo giới thiệu các tính năng của sản phẩm trong quảng cáo truyền hình.
The commercial model showcased the product's features in the television advertisement.
2.
Anh đã ký hợp đồng làm người mẫu quảng cáo cho một hãng nước giải khát hàng đầu.
He signed a contract to be a commercial model for a leading beverage company.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh để nói về một số ngành nghề về thời trang nha! - hair stylist (nhà tạo mẫu tóc) - fashion designer, designer (nhà thiết kế thời trang, nhà thiết kế) - photo model, model (mẫu ảnh, người mẫu) - cameraman (người quay phim) - photographer (thợ chụp ảnh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết