VIETNAMESE
người mẫu nhí
ENGLISH
child model
/ʧaɪld ˈmɑdəl/
Người mẫu nhí là trẻ em hoặc thiếu niên được thuê để trình diễn, chụp ảnh và quảng cáo các sản phẩm hoặc thương hiệu dành riêng cho đối tượng trẻ em.
Ví dụ
1.
Thương hiệu quần áo đang tìm kiếm một người mẫu nhí cho danh mục sắp tới của họ.
The clothing brand was looking for a child model for their upcoming catalog.
2.
Con gái cô bắt đầu sự nghiệp người mẫu nhí khi mới 5 tuổi.
Her daughter started her career as a child model at the age of five.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh để nói về một số ngành nghề về thời trang nha! - hair stylist (nhà tạo mẫu tóc) - fashion designer, designer (nhà thiết kế thời trang, nhà thiết kế) - photo model, model (mẫu ảnh, người mẫu) - cameraman (người quay phim) - photographer (thợ chụp ảnh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết